logo

vlxd-nghean-bao_gia_sat_thep

vlxd-nghean-bao_gia_gach_tuynel

vlxd-nghean-bao_gia_vat_tu_thi_cong

DANH MỤC SẢN PHẨM

CADIVI CXV/AWA/FRT – 0,6/1kV & CXV/SWA/FRT – 0,6/1kV CÁP CHẬM CHÁY, RUỘT ĐỒNG, CÁCH ĐIỆN XLPE GIÁP SỢI KIM LOẠI, VỎ FR-PVC
cadivi-cxv/awa/frt-06/1kv-cxv/swa/frt-06/1kv-cap-cham-chay-ruot-dong-cach-dien-xlpe-giap-soi-kim-loai-vo-fr-pvc - ảnh nhỏ  1 cadivi-cxv/awa/frt-06/1kv-cxv/swa/frt-06/1kv-cap-cham-chay-ruot-dong-cach-dien-xlpe-giap-soi-kim-loai-vo-fr-pvc - ảnh nhỏ 2

CADIVI CXV/AWA/FRT – 0,6/1kV & CXV/SWA/FRT – 0,6/1kV CÁP CHẬM CHÁY, RUỘT ĐỒNG, CÁCH ĐIỆN XLPE GIÁP SỢI KIM LOẠI, VỎ FR-PVC

Hotline: 0948 987 398

Để lại số điện thoại, chúng tôi sẽ gọi lại ngay

Đánh giá 0 lượt đánh giá

Mục lục bài viết

TỔNG QUAN

 
 
Cáp chậm cháy CXV/AWA (SWA)/FRT dùng cho hệ thống phân phối điện được thiết kế để hạn chế sự lan truyền của ngọn lửa khi bị ảnh hưởng bởi hỏa hoạn, sử dụng phù hợp trong các loại công trình... cấp điện áp 0,6/1 kV, lắp đặt cố định.

TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG

 
 
•TCVN 5935-1 / IEC 60502-1
•TCVN 6612 / IEC 60228
•IEC 60332-1,3
•BS 4066-1,3

NHẬN BIẾT LÕI

 
 
•Bằng băng màu:
+ Cáp 1 lõi: Màu tự nhiên, không băng màu.
+ Cáp nhiều lõi: Băng màu đỏ - vàng - xanh dương -
không băng màu.
• Hoặc theo yêu cầu khách hàng.

CẤU TRÚC

 
 
Cap_chong_chay_no_watermark-18

ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT

 
 
  • Cấp điện áp U0/U: 0,6/1 kV.
  • Rated voltage U0/U: 0,6/1 kV.
  • Điện áp thử: 3,5 kV (5 phút) .
  • Test voltage: 3,5 kV (5 minutes) .
  • Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 900C.
  • Maximum conductor temperature for normal operation is 900C.
  • Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là 2500C.
  • Maximum conductor temperature for short-circuit (5s maximum duration) is 2500C.
  • Cáp chậm cháy có đặc điểm truyền lửa chậm nên khó bắt cháy.
  • The flame retardant cables have a significant reduced tendency to propagate fire.
  • Cáp có khả năng tự tắt sau khi loại bỏ nguồn lửa.
  • The cables must self-extinguish after removing the fire source.

 

5.1 - CÁP CXV/AWA/FRT - 1 LÕI                           CXV/AWA/FRT CABLE – 1 CORE.

Ruột dẫn - Conductor

Chiều dày cách điện danh nghĩa

Nominal thickness of insulation

Đường kính sợi giáp

danh nghĩa

Nominal diameter of armour wire

Chiều dày vỏ danh nghĩa

Nominal thickness of sheath

Đường kính tổng gần đúng(*)

Approx.

overall diameter

Khối lượng cáp gần đúng(*)

Approx.

mass

Tiết diện

danh nghĩa

Nominal

area

Số sợi/Đường kính sợi danh nghĩa

Number/Nominal Dia.of wire

Đường kính

ruột dẫn

gần đúng(*)

Approx. conductor

diameter

Điện trở DC

tối đa ở 20 0C

Max. DC

resistance

at 20 0C

mm2

N0/mm

mm

Ω/km

mm

mm

mm

mm

kg/km

50

CC

8,00

0,387

1,0

1,25

1,5

17,4

686

70

CC

9,70

0,268

1,1

1,25

1,5

19,3

924

95

CC

11,30

0,193

1,1

1,25

1,6

21,1

1183

120

CC

12,70

0,153

1,2

1,6

1,7

23,6

1497

150

CC

14,13

0,124

1,4

1,6

1,7

25,4

1794

185

CC

15,70

0,0991

1,6

1,6

1,8

27,5

2175

240

CC

18,03

0,0754

1,7

1,6

1,9

30,3

2768

300

CC

20,40

0,0601

1,8

1,6

1,9

32,8

3430

400

CC

23,20

0,0470

2,0

2,0

2,1

37,6

4470

500

CC

26,20

0,0366

2,2

2,0

2,2

41,2

5566

630

CC

30,20

0,0283

2,4

2,0

2,3

46,1

7213

– CC    :  Ruột dẫn tròn xoắn ép chặt - Circular Compacted Stranded Conductor.

– (*)     : Giá trị tham khảo - Đây là giá trị ước tính đường kính, ước tính khối lượng sản phẩm nhằm phục vụ cho công tác thiết kế, vận chuyển, lưu kho sản phẩm. Không phải là chỉ tiêu đánh giá chất lượng sản phẩm.

– (*)     : Reference value - This is the value to estimate the overall diameter, estimate the mass of products for design purposes, transportation, storage products. Not a value for evaluate the quality of products.

Ngoài ra CADIVI cũng có thể sản xuất các loại cáp khác có kết cấu và tiêu chuẩn theo yêu cầu khách hàng.

Also, CADIVI can manufacture cables which have structure and standards in accordance with customer requirements.

 

5.2 - CÁP CXV/SWA/FRT - 2 ĐẾN 4 LÕI.    CXV/SWA/FRT CABLE – 2 TO 4 CORES.

Ruột dẫn

Conductor

Chiều dày

cách

điện danh nghĩa

Nominal thickness of insulation

Đường kính sợi giáp danh nghĩa

Nominal diameter of armour wire

Chiều dày vỏ

danh nghĩa

Nominal thickness

of sheath

Đường kính tổng

gần đúng(*)

Approx. overall diameter

Khối lượng cáp

gần đúng(*)

Approx.

mass

Tiết diện

danh nghĩa

Nominal

area

Số sợi/Đường kính sợi danh nghĩa

Number/Nominal Dia.of wire

Đường kính ruột dẫn gần đúng(*)

Approx. conductor

diameter

Điện trở DC tối đa ở 20 0C

Max. DC resistance

at 20 0C

2

Lõi

Core

3

Lõi

Core

4

Lõi

Core

2

Lõi

Core

3

Lõi

Core

4

Lõi

Core

2

Lõi

Core

3

Lõi

Core

4

Lõi

Core

2

Lõi

Core

3

Lõi

Core

4

Lõi

Core

mm2

N0/mm

mm

Ω/km

mm

mm

mm

mm

mm

mm

mm

mm

mm

mm

kg/km

kg/km

kg/km

1,5

7/0,52

1,56

12,10

0,7

0,8

0,8

0,8

1,8

1,8

1,8

14,2

14,6

15,4

356

385

427

2,5

7/0,67

2,01

7,41

0,7

0,8

0,8

0,8

1,8

1,8

1,8

15,1

15,6

16,5

409

447

506

4

7/0,85

2,55

4,61

0,7

0,8

0,8

0,8

1,8

1,8

1,8

16,1

16,8

17,8

482

537

614

6

7/1,04

3,12

3,08

0,7

0,8

0,8

1,25

1,8

1,8

1,8

17,3

18,0

20,1

570

640

885

10

CC

3,75

1,83

0,7

1,25

1,25

1,25

1,8

1,8

1,8

18,6

19,5

20,8

716

840

987

16

CC

4,65

1,15

0,7

1,25

1,25

1,25

1,8

1,8

1,8

20,4

21,4

23,7

895

1069

1414

25

CC

5,80

0,727

0,9

1,6

1,6

1,6

1,8

1,8

1,8

24,2

25,5

27,4

1330

1603

1933

35

CC

6,85

0,524

0,9

1,6

1,6

1,6

1,8

1,8

1,9

26,3

27,7

30,2

1600

1957

2390

50

CC

8,00

0,387

1,0

1,6

1,6

1,6

1,8

1,9

2,0

29,0

30,8

33,6

1962

2461

3034

70

CC

9,70

0,268

1,1

1,6

2,0

2,0

2,0

2,0

2,2

33,2

36,3

39,8

2581

3543

4397

95

CC

11,30

0,193

1,1

2,0

2,0

2,0

2,1

2,2

2,3

37,8

40,1

43,8

3486

4459

5532

120

CC

12,70

0,153

1,2

2,0

2,0

2,5

2,2

2,3

2,5

41,2

43,8

49,8

4156

5352

7167

150

CC

14,13

0,124

1,4

2,0

2,5

2,5

2,3

2,5

2,6

45,4

49,9

54,9

4952

6875

8593

185

CC

15,70

0,0991

1,6

2,5

2,5

2,5

2,5

2,6

2,8

51,1

54,7

60,0

6385

8233

10312

240

CC

18,03

0,0754

1,7

2,5

2,5

2,5

2,7

2,8

3,0

56,9

60,9

67,3

7927

10332

13025

300

CC

20,40

0,0601

1,8

2,5

2,5

2,5

2,8

3,0

3,2

62,6

67,2

73,8

9630

12664

15988

400

CC

23,20

0,0470

2,0

2,5

2,5

3,15

3,1

3,2

3,5

70,0

74,5

84,2

11924

15725

21064

– CC    :  Ruột dẫn tròn xoắn ép chặt - Circular Compacted Stranded Conductor.

– (*)     : Giá trị tham khảo - Đây là giá trị ước tính đường kính, ước tính khối lượng sản phẩm nhằm phục vụ cho công tác thiết kế, vận chuyển, lưu kho sản phẩm. Không phải là chỉ tiêu đánh giá chất lượng sản phẩm.

– (*)     : Reference value - This is the value to estimate the overall diameter, estimate the mass of products for design purposes, transportation, storage products. Not a value for evaluate the quality of products.

Ngoài ra CADIVI cũng có thể sản xuất các loại cáp khác có kết cấu và tiêu chuẩn theo yêu cầu khách hàng.

Also, CADIVI can manufacture cables which have structure and standards in accordance with customer requirements.

 

5.3 - CÁP CXV/SWA/FRT - 3 PHA + 1 TRUNG TÍNH.       CXV/SWA/FRT CABLE – 3 PHASE + 1 NEUTRAL CORES.

Tiết diện

danh nghĩa

Nominal

area

 

 

 

 

 

 

Lõi pha – Phase conductor

Lõi trung tính – Neutral conductor

Đường kính

sợi

giáp

danh

nghĩa

Nominal diameter of

armour wire

 

Chiều dày vỏ danh nghĩa

Nominal thickness

of sheath

 

Đường kính tổng

gần đúng

(*)

Approx.

overall diameter

Khối lượng cáp

gần đúng

(*)

Approx. mass

Tiết

diện

danh nghĩa

Nominal

area

 

Số sợi/Đường kính sợi danh nghĩa

Number/Nominal Dia.of wire

Đường kính ruột dẫn gần đúng(*)

Approx. conductor

diameter

Chiều dày

cách điện danh nghĩa

Nominal thickness of insulation

Điện

trở DC

tối đa

ở 20 0C

Max. DC resistance

at 200C

Tiết

diện

danh nghĩa

Nominal

area

 

Số sợi/Đường kính sợi danh nghĩa

Number/Nominal Dia.of wire

Đường kính ruột dẫn gần đúng(*)

Approx. conductor

diameter

Chiều dày

cách điện danh nghĩa

Nominal thickness of insulation

Điện

trở DC

tối đa

ở 20 0C

Max. DC resistance

at 20 0C

mm2

mm2

N0/mm

mm

mm

Ω/km

mm2

N0/mm

mm

mm

Ω/km

mm

mm

mm

kg/km

3x4 + 1x2,5

4

7/0,85

2,55

0,7

4,61

2,5

7/0,67

2,01

0,7

7,41

0,8

1,8

17,5

583

3x6 + 1x4

6

7/1,04

3,12

0,7

3,08

4

7/0,85

2,55

0,7

4,61

1,25

1,8

19,7

846

3x10 + 1x6

10

CC

3,75

0,7

1,83

6

7/1,04

3,12

0,7

3,08

1,25

1,8

21,2

1039

3x16 + 1x10

16

CC

4,65

0,7

1,15

10

CC

3,75

0,7

1,83

1,25

1,8

22,4

1202

3x25 + 1x16

25

CC

5,80

0,9

0,727

16

CC

4,65

0,7

1,15

1,6

1,8

26,5

1798

3x35 + 1x16

35

CC

6,85

0,9

0,524

16

CC

4,65

0,7

1,15

1,6

1,8

28,4

2145

3x35 + 1x25

35

CC

6,85

0,9

0,524

25

CC

5,80

0,9

0,727

1,6

1,8

29,3

2265

3x50 + 1x25

50

CC

8,00

1,0

0,387

25

CC

5,80

0,9

0,727

1,6

1,9

32,0

2745

3x50 + 1x35

50

CC

8,00

1,0

0,387

35

CC

6,85

0,9

0,524

1,6

2,0

32,8

2871

3x70 + 1x35

70

CC

9,70

1,1

0,268

35

CC

6,85

0,9

0,524

2,0

2,1

37,6

3945

3x70 + 1x50

70

CC

9,70

1,1

0,268

50

CC

8,00

1,0

0,387

2,0

2,1

38,4

4104

3x95 + 1x50

95

CC

11,30

1,1

0,193

50

CC

8,00

1,0

0,387

2,0

2,2

41,5

4966

3x95 + 1x70

95

CC

11,30

1,1

0,193

70

CC

9,70

1,1

0,268

2,0

2,3

42,8

5264

3x120 + 1x70

120

CC

12,70

1,2

0,153

70

CC

9,70

1,1

0,268

2,0

2,4

46,3

6128

3x120 + 1x95

120

CC

12,70

1,2

0,153

95

CC

11,30

1,1

0,193

2,5

2,4

48,3

6817

3x150 + 1x70

150

CC

14,13

1,4

0,124

70

CC

9,70

1,1

0,268

2,5

2,5

51,2

7609

3x150 + 1x95

150

CC

14,13

1,4

0,124

95

CC

11,30

1,1

0,193

2,5

2,5

52,2

7898

3x185 + 1x95

185

CC

15,70

1,6

0,0991

95

CC

11,30

1,1

0,193

2,5

2,7

56,5

9218

3x185 + 1x120

185

CC

15,70

1,6

0,0991

120

CC

12,70

1,2

0,153

2,5

2,7

57,5

9513

3x240 + 1x120

240

CC

18,03

1,7

0,0754

120

CC

12,70

1,2

0,153

2,5

2,9

62,9

11546

3x240 + 1x150

240

CC

18,03

1,7

0,0754

150

CC

14,13

1,4

0,124

2,5

2,9

64,0

11925

3x240 + 1x185

240

CC

18,03

1,7

0,0754

185

CC

15,70

1,6

0,0991

2,5

2,9

65,1

12331

3x300 + 1x150

300

CC

20,40

1,8

0,0601

150

CC

14,13

1,4

0,124

2,5

3,0

69,2

14117

3x300 + 1x185

300

CC

20,40

1,8

0,0601

185

CC

15,70

1,6

0,0991

2,5

3,1

70,6

14597

3x400 + 1x185

400

CC

23,20

2,0

0,047

185

CC

15,70

1,6

0,0991

3,15

3,3

78,4

18461

3x400 + 1x240

400

CC

23,20

2,0

0,047

240

CC

18,03

1,7

0,0754

3,15

3,4

80,6

19275

– CC    :  Ruột dẫn tròn xoắn ép chặt - Circular Compacted Stranded Conductor.

– (*)     : Giá trị tham khảo - Đây là giá trị ước tính đường kính, ước tính khối lượng sản phẩm nhằm phục vụ cho công tác thiết kế, vận chuyển, lưu kho sản phẩm. Không phải là chỉ tiêu đánh giá chất lượng sản phẩm.

– (*)     : Reference value - This is the value to estimate the overall diameter, estimate the mass of products for design purposes, transportation, storage products. Not a value for evaluate the quality of products.

Ngoài ra CADIVI cũng có thể sản xuất các loại cáp khác có kết cấu và tiêu chuẩn theo yêu cầu khách hàng.

Also, CADIVI can manufacture cables which have structure and standards in accordance with customer requirements.

CÔNG TY CỔ PHẦN ĐA PHÚC

     Là Đại Lý phân phối vật liệu xây dựng, sắt thép xây dựng, thép công nghiệp, thép kết cấu hàng đầu của các nhà máy thép như Hòa Phát, Việt Úc, Việt Nhật, Pomina, Miền Nam và nhiều nhà máy liên doanh khác. Với phương châm cung cấp cho khách hàng những sản phẩm tốt nhất với giá thành rẻ nhất, bằng cách tối ưu phương thức giao dịch và vận chuyển, đảm bảo giao hàng đúng tiến độ, đúng tiêu chuẩn theo quy chuẩn, từ đó khách hàng có thể yên tâm đưa vào sử dụng cho công trình mà không lo về chất lượng và tiến độ. Công Ty Cổ Phần Đa Phúc cam kết luôn nỗ lực hơn nữa để khắc phục những thiếu sót nhằm mang tới cho Khách hàng dịch vụ ngày càng tốt hơn trong tương lai. Sự ghi nhận và đánh giá tích cực của Quý Khách hàng luôn là nguồn động lực vô tận cho sự nỗ lực của chúng tôi.

    Công Ty Cổ Phần Đa Phúc là công ty chuyên cung cấp vật liệu xây dựng uy tín, chuyên nghiệp hàng đầu tại khu vực Tp.Vinh Nghệ An từ gạch, cát, đá, xi măng, sắt, thép… Công Ty được sáng lập bởi các những người có nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực thi công công trình và cung cấp VLXD hàng đầu tại Nghệ An và các tỉnh Miền Trung.
Với chiến lược trở thành công ty hàng đầu trong lĩnh vực phân phối Sỉ & Lẻ các loại vật liệu xây dựng. Chúng tôi đặt mục tiêu lấy chất lượng, tiến độ, sự hài lòng của khách hàng làm nền tảng cho sự phát triển. Đội ngũ kỹ sư, công nhân của công ty năng động, chuyên nghiệp sẽ làm thoả mãn tất cả những khách hàng khó tính nhất và được các chủ đầu tư đánh giá cao.

Chúng tôi trân trọng cơ hội được hợp tác với Quý Khách !

Chi Tiết Liên Hệ :

Số 9 - Đường Cao Xuân Huy - Tp. Vinh - Nghệ An

Email: thepchetao@gmail.com

Hotline: 0962 832 856 - 0948 987 398

VỀ CHÚNG TÔI

CÔNG TY CỔ PHẦN ĐA PHÚC
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 2900596685
Ngày cấp 07/06/2004, TP Vinh, Nghệ An
Địa chỉ: Số 09 - Đường Cao Xuân Huy - Phường Vinh Tân - Tp Vinh - Nghệ An
Điện thoại: 02383.757.757 - 0962 832 856  - 0948.987.398091.6789.556
Email: thepchetao@gmail.com

logoSaleNoti
FANPAGE
vantainghean01
taxitainghean1
vlxdnghean
taxitainghean
Hỗ trợ trực tuyến